Thép Tấm, Thép Tròn Đặc, Thép Ống, Thép Hình, Thép Hộp, Thép Inox

Thép Tấm, Thép Tròn Đặc, Thép Ống, Thép Hình, Thép Hộp, Thép Inox
Thép Tấm, Thép Tròn Đặc, Thép Ống, Thép Hình, Thép Hộp, Thép Inox
THÉP RAY TÀU B11 THÉP RAY TÀU B11 Công ty thép Nam Việt chuyên cung cấp sỉ và lẻ THÉP RAY TÀU B11 S000224 THÉP RAY Số lượng: 1000 cái

  • THÉP RAY TÀU B11

  • Đăng ngày 01-08-2018 08:24:03 AM - 1438 Lượt xem
  • Công ty thép Nam Việt chuyên cung cấp sỉ và lẻ THÉP RAY TÀU B11


  • Gọi ngay: 0906.735.999
     


Số lượng
Loại ray Chiều cao (B) Rộng đáy (C) Rộng mặt (A) Dầy (T) Chiều dài
L(m)
P11 80.5 66 32 7 6
P15 91 76 37 7 6 - 10
P18 90 80 40 10 8 - 10
P22 93.66 93.66 50.8 10.72 8 - 10
P24 107 92 51 10.9 8/10
P30 107.95 107.95 60.33 12.3 8/10
P38 134 114 68  13 12.5 / 25
P43 140 114 70  14.5 12.5 / 25
P50 152 132 70 15.5 12.5 / 25
QU 50 152 132 70 15.5 12.0 / 25
QU 60/P60 176 150 73 16.5 12.0 / 25
QU 70 120 120  70 28 12.0
QU 80 130 130 80 32 12.0
QU 100 150 150 100 38 12.0
QU 120 170 170 120 44 12.0
 

Đặc điểm: 
Chất lượng tốt giá thành hợp lý; phù hợp với các loại tiêu chuẩn như: tiêu chuẩn Trung Quốc, tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn Nam Phi, tiêu chuẩn Úc và các loại tiêu chuẩn khác; Có các loại cỡ đầy đủ và được sử dụng rộng rãi.

Nguyên liệu thép đường ray:
Thép đường ray Nguyên liệu
Thép đường ray nhẹ Q235 hoặc 55Q
Thép đường ray nặng 50Mn hoặc U71Mn
Thép cần cẩu U71Mn
 

2.Giới thiệu về thép ray nhẹ 
Thép ray nhẹ là một loại thép với khối lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg, về chất lượng thép nhẹ có yêu cầu thấp hơn thép nặng, chỉ cần kiểm tra thành phần hóa học, độ bền, độ cứng và thí nghiệm búa đập v.v.
Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát tuyến đường vận chuyển tạm thời và tuyến đường chuyên dụng cho xe đầu máy nhẹ trong khu rừng, khu khoáng sản, nhà máy và công trường thi công v.v.

Nguyên liệu: 55Q/Q235B
Chiều dài: 6-12 mét

Tham số kỹ thuật của Thép ray nhẹ tiêu chuẩn Trung Quốc

Thép ray nhẹ GB11264-89

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

GB 6KG

25.4

50.8

50.8

4.76

5.98

GB 9KG

32.1

63.5

63.5

5.9

8.94

GB 12KG

38.1

69.85

69.85

7.54

12.2

GB 15KG

42.86

79.37

79.37

8.33

15.2

GB 22KG

50.8

93.66

93.66

10.72

22.3

GB 30KG

60.33

107.95

107.95

12.3

30.1

 

Thép ray nhẹ YB222-63

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

YB 8KG

25

65

54

7

8.42

YB 18KG

40

90

80

10

18.06

YB 24KG

51

107

92

10.9

24.46

 

3.Giới thiệu về thép ray nặng 
Thép ray nặng là loại thép ray với trọng lượng một mét lớn hơn 30kg, chủ yếu được dùng để lắp đặt đường sắt. Vì phải chịu sức ép, va đập và ma sát từ xe lửa khi vận chuyển, cho nên thép ray nặng có yêu cầu về độ bền và độ cứng cao hơn thép ray nhẹ.

Công dụng chính của thép ray nặng 
Thép ray nặng chủ yếu được dùng để lắp đường ray chính tuyến, phi chính tuyến, đường cong, đường hầm của đường sắt, và cũng có thể dùng trong đường ray của cần cẩu tháp và loại cần cẩu khác trong xây dựng.

Nguyên liệu: U71Mn/50Mn
Chiều dài: 12.5 - 25 mét

Tham số kỹ thuật của Thép ray nặng tiêu chuẩn Trung Quốc

Thép ray nặng GB2585-2007

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

GB 38KG

68

134

114

13

38.733

GB 43KG

70

140

114

14.5

44.653

GB 50KG

70

152

132

15.5

51.514

Thông tin phản hồi

4. Giới thiệu về thép ray cần cẩu TQ 
So với thép ray nặng, thép cần cẩu thấp hơn, chiều rộng đầu và chiều dày lưng tương đối lớn, về chất lượng chỉ yêu cầu kiểm tra thành phần hóa học và độ bền. Thép ray cẩn cầu chủ yếu được dùng để làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có 8 loại chiều dài tiêu chuẩn là 9 mét, 9.5 mét, 10 mét, 10.5 mét, 11 mét, 11.5 mét, 12 mét, 12.5 mét, và quy cách thường thấy là QU70, QU80, QU100, QU120 (con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray).

Công dụng chính 
Thép ray cần cẩu tiêu chuẩn TQ chủ yếu dùng để lát đường ray cho xe cần cẩu lớn và nhỏ, và được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở bến cảng v.v.

Nguyên liệu: U71Mn
Chiều dài: 12 mét

Tham số kỹ thuật của Thép ray dùng cho xe cẩu

Thép ray cần cẩu YB/T5055-93

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

QU 70

70

120

76.5

28

52.8

QU 80

80

130

87

32

63.69

QU 100

100

150

108

38

88.96

QU 120

120

170

129

44

118.1

Thông tin phản hồi

Thép ray tiêu chuẩn Anh của chúng tôi 
Chúng tôi là nhà sản xuất thép đường ray Anh, sản phẩm mà chúng tôi sản xuất bao gồm thép nặng, thép nhẹ và thép cần cẩu v.v, có thể đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng.

Nguyên liệu: 700/900A
Chiều dài: 20FT,30FT,33FT,40FT,60FT

Tham số kỹ thuật của thép ray tiêu chuẩn Anh

Thép ray tiêu chuẩn Anh 11:1985

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

50O

52.39

100.01

100.1

10.32

24.833

60A

57.15

114.3

109.54

11.11

30.618

60R

57.15

114.3

109.54

11.11

29.822

70A

60.32

123.82

111.12

12.3

34.807

75A

61.91

128.59

114.3

12.7

37.455

75R

61.91

128.59

122.24

13.1

37.041

80A

63.5

133.35

117.47

13.1

39.761

80R

63.5

133.35

127

13.49

39.674

90A

66.67

142.88

127

13.89

45.099

100A

69.85

152.4

133.35

15.08

50.182

113A

69.85

158.75

139.7

20

56.398

Thông tin phản hồi

Thép ray tiêu chuẩn Ấn Độ chúng tôi 
Chúng tôi là nhà sản xuất thép đường ray tiêu chuẩn Ấn Độ, chuyên cung cấp các loại thép đường ray nặng với kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng.

Nguyên liệu: 55Q/U71MN
Chiều dài: 9-12mét

Tham số kỹ thuật của thép đường ray tiêu chuẩn Ấn Độ

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

ISCR 50

51.2

90

90

20

29.8

ISCR 60

61.3

105

105

24

40

ISCR 70

70

120

120

28

52.8

ISCR 80

81.7

130

130

32

64.2

ISCR 100

101.9

150

150

38

89

ISCR 120

122

170

170

44

118

 
 

Thép ray theo tiêu chuẩu American chúng tôi 
Thép ray theo tiêu chuẩu American mà chúng tôi sản xuất có chất lượng cao, bao gồm thép ray nặng dùng cho đường sắt, thép ray nhẹ dùng cho đường vận chuyển giao thông, và thép ray dùng cho cần cẩu.

Nguyên liệu: 700/900A/1100
Tiêu chuẩn: ASTM A1, AREMA
Chiều dài: 20FT,30FT,33FT,40FT,60FT

Tham số kỹ thuật của thép ray Mỹ

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

ASCE 25

38.1

69.85

69.85

7.54

12.4

ASCE 30

42.86

79.38

79.38

8.33

14.88

ASCE 40

47.62

88.9

88.9

9.92

19.84

ASCE 60

60.32

107.95

107.95

12.3

29.76

ASCE 75

62.71

122.24

122.24

13.49

37.2

ASCE 85

65.09

131.76

131.76

14.29

42.17

90RA

65.09

142.88

130.18

14.29

44.65

115RE

69.06

168.28

139.7

15.88

56.9

136RE

74.61

185.74

152.4

17.46

67.41

175LBS

109.86

152.4

152.4

38.1

86.8

 

Giới thiệu về thép đường ray tiêu chuẩn Nhật,Hàn 
Chúng tôi có thể sản xuất các loại thép đường ray như thép đường ray JIS E theo tiêu chuẩn Hàn Quốc và Nhật Bản, thép đường ray GB theo tiêu chuẩn Trung Quốc.

Tiêu chuẩn: JIS E1103-93/JIS E1101-93 
Nguyên liệu: Theo tiêu chuẩn JIS E
Chiều dài: 9-25m

Tham số kỹ thuật của Thép ray tiêu chuẩn JIS E

Tham số kỹ thuật của thép ray JIS E 1103/1101

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

JIS 15KG

42.86

79.37

79.37

8.33

15.2

JIS 22KG

50.8

93.66

93.66

10.72

22.3

JIS 30A

60.33

107.95

107.95

12.3

30.1

JIS 37A

62.71

122.24

122.24

13.49

37.2

JIS 50N

65

153

127

15

50.4

CR 73

100

135

140

32

73.3

CR 100

120

150

155

39

100.2

Giới thiệu về thép ray tiêu chuẩn Nam Phi 
Thép ray Nam Phi mà chúng tôi sản xuất có các loại kích thước khác nhau, có thể đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Nguyên liệu: 700/900A
Chiều dài: 9-25m

Tham số kỹ thuật của Thép ray tiêu chuẩn Nam Phi

Thép ray ISCOR Nam Phi

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

15 KG

41.28

76.2

76.2

7.54

14.905

22 KG

50.01

95.25

95.25

9.92

22.542

30 KG

57.15

109.54

109.54

11.5

30.25

40 KG

63.5

127

127

14

40.31

48 KG

68

150

127

14

47.6

57 KG

71.2

165

140

16

57.4

 

Giới thiệu về thép ray UIC 
Công ty chúng tôi sản xuất các loại thép ray với tiêu chuẩn khác nhau theo tiêu chuẩn nhiều nước như thép ray Trung Quốc, thép ray Mỹ, thép ray Anh, Thép ray Nhật Hàn, Thép ray Nam Phi...

Nguyên liệu: 900A/1100
Tiêu chuẩn: UIC860-O
Chiều dài: 12-25 mét

Tham số kỹ thuật của Thép ray tiêu chuẩn UIC

Thép ray 860 UIC

Kích thước

Số đo (mm)

Trọng lượng (kg/m)

A

B

C

t

UIC 54

70

159

140

16

54.43

UIC 60

74.3

172

150

16.5

60.21

 
 

Tâm nẹp là một loại linh kiện nối tiếp hai đường ray theo phía dọc, có hai tấm đối xứng với nhau, và được sử dụng đồng bộ với thép đường ray có quy cách tương ứng. Sản phẩm chủ yếu dùng để nối tiếp thép nặng và thép nhẹ theo phía dọc. 
Tấm nẹp/ Thanh nối ray của chúng tôi bao gồm Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn GB (43-75kg), Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn UIC, Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn DIN, Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn JIS E (37A,50N,CR73,CR100), Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn AREMA 2007 và Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn BS (BS75R, BS80A v.v.)...

Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn GB

Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn TQ

Loại

Tiêu chuẩn

Nguyên liệu

43KG

TB/T 2345-2008

B7

50KG

60KG

75KG

 

Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn UIC

Thép ray tương ứng (Corresponding rail)

Loại

Trọng lượng Kg/m

Kích thước(mm)

Nguyên liệu

Rail Type

Trọng lượng Kg/m

Tiêu chuẩn

a

b

c

x

y

U79

23.92

108.53

27

41

2.75

Grade 700

UIC54

54.43

UIC

2.75

U85

29.68

120.92

24

45

2.75

Grade 700

UIC60

60.34

UIC

2.75

Tiêu chuẩn Tấm nẹp/ Thanh nối ray: UIC864-4, UIC864-8

 

Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn DIN

Thép ray tương ứng (Corresponding rail)

Loại

Trọng lượng Kg/m

Kích thước(mm)

Nguyên liệu

Rail Type

Trọng lượng Kg/m

Tiêu chuẩn

a

b

c

x

y

FI30

9.6

70.1

15.9

20.6

4.33

Grade 700

S30

30.03

DIN5901

4.33

FI33

12.7

90.5

18

20

4

Grade 700

S33

33.47

DIN5901

4

FI41 FI49

15.7

94

20

31

3

Grade 700

S41 S49

41.38 49.43

DIN5901

3

Tiêu chuẩn Tấm nẹp/ Thanh nối ray: DIN5902:1995

 

Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn JIS E

Loại ray

Tiêu chuẩn Tấm nẹp/ Thanh nối ray

Nguyên liệu

37A

JIS E 1102-2001

SS490 S20C

50N

CR73

CR100

 

Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn AREMA 2007

Loại ray

Tiêu chuẩn

Nguyên liệu

Đường kính lỗ

100lb.ASCE

AREMA 2007

AREMA Grade/Steel Grade55#

1.1875 ''

115RE

1.1875 ''

132RE

1.3125 ''

136RE

1.3125 ''

Thanh nối ray sử dụng cho cần cẩu

104LB.CR

AREMA 2007

AREMA Grade/Steel Grade55#

1.0625 ''

105LB.CR

1.3125 ''

135LB.CR

1.1875 ''

171LB.CR

1.1875 ''

175LB.CR

1.1875 ''

Chiều dài tiêu chuẩn: 914.4mm Lỗ bu lông có 4 đến 6 lỗ sẵn có để dùng

 

Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn BS

Loại ray

Tiêu chuẩn

Nguyên liệu

BS75R

BS 47-1

EUROPEAN GRADE 700

BS80A

BS90A

BS100A

BS113A

  Ý kiến bạn đọc

     

 

 Từ khóa: THÉP RAY TÀU B11
© 2018. CÔNH TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI NAM VIỆT |  Được thiết kế bảo trì bởi www.web360do.vn
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây