Loại ray | Chiều cao (B) | Rộng đáy (C) | Rộng mặt (A) | Dầy (T) | Chiều dài L(m) |
P11 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 6 |
P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 6 - 10 |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 8 - 10 |
P22 | 93.66 | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 8 - 10 |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 8/10 |
P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 8/10 |
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 12.5 / 25 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 12.5 / 25 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 12.5 / 25 |
QU 50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 12.0 / 25 |
QU 60/P60 | 176 | 150 | 73 | 16.5 | 12.0 / 25 |
QU 70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 12.0 |
QU 80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 12.0 |
QU 100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 12.0 |
QU 120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 12.0 |
Đặc điểm:
Chất lượng tốt giá thành hợp lý; phù hợp với các loại tiêu chuẩn như: tiêu chuẩn Trung Quốc, tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn Nam Phi, tiêu chuẩn Úc và các loại tiêu chuẩn khác; Có các loại cỡ đầy đủ và được sử dụng rộng rãi.
Thép đường ray | Nguyên liệu |
Thép đường ray nhẹ | Q235 hoặc 55Q |
Thép đường ray nặng | 50Mn hoặc U71Mn |
Thép cần cẩu | U71Mn |
2.Giới thiệu về thép ray nhẹ
Thép ray nhẹ là một loại thép với khối lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg, về chất lượng thép nhẹ có yêu cầu thấp hơn thép nặng, chỉ cần kiểm tra thành phần hóa học, độ bền, độ cứng và thí nghiệm búa đập v.v.
Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát tuyến đường vận chuyển tạm thời và tuyến đường chuyên dụng cho xe đầu máy nhẹ trong khu rừng, khu khoáng sản, nhà máy và công trường thi công v.v.
Nguyên liệu: 55Q/Q235B
Chiều dài: 6-12 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray nhẹ tiêu chuẩn Trung Quốc
Thép ray nhẹ GB11264-89 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
GB 6KG | 25.4 | 50.8 | 50.8 | 4.76 | 5.98 |
GB 9KG | 32.1 | 63.5 | 63.5 | 5.9 | 8.94 |
GB 12KG | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.2 |
GB 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
GB 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
GB 30KG | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
Thép ray nhẹ YB222-63 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
YB 8KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8.42 |
YB 18KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18.06 |
YB 24KG | 51 | 107 | 92 | 10.9 | 24.46 |
3.Giới thiệu về thép ray nặng
Thép ray nặng là loại thép ray với trọng lượng một mét lớn hơn 30kg, chủ yếu được dùng để lắp đặt đường sắt. Vì phải chịu sức ép, va đập và ma sát từ xe lửa khi vận chuyển, cho nên thép ray nặng có yêu cầu về độ bền và độ cứng cao hơn thép ray nhẹ.
Công dụng chính của thép ray nặng
Thép ray nặng chủ yếu được dùng để lắp đường ray chính tuyến, phi chính tuyến, đường cong, đường hầm của đường sắt, và cũng có thể dùng trong đường ray của cần cẩu tháp và loại cần cẩu khác trong xây dựng.
Nguyên liệu: U71Mn/50Mn
Chiều dài: 12.5 - 25 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray nặng tiêu chuẩn Trung Quốc
Thép ray nặng GB2585-2007 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
GB 38KG | 68 | 134 | 114 | 13 | 38.733 |
GB 43KG | 70 | 140 | 114 | 14.5 | 44.653 |
GB 50KG | 70 | 152 | 132 | 15.5 | 51.514 |
Thông tin phản hồi
4. Giới thiệu về thép ray cần cẩu TQ
So với thép ray nặng, thép cần cẩu thấp hơn, chiều rộng đầu và chiều dày lưng tương đối lớn, về chất lượng chỉ yêu cầu kiểm tra thành phần hóa học và độ bền. Thép ray cẩn cầu chủ yếu được dùng để làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có 8 loại chiều dài tiêu chuẩn là 9 mét, 9.5 mét, 10 mét, 10.5 mét, 11 mét, 11.5 mét, 12 mét, 12.5 mét, và quy cách thường thấy là QU70, QU80, QU100, QU120 (con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray).
Công dụng chính
Thép ray cần cẩu tiêu chuẩn TQ chủ yếu dùng để lát đường ray cho xe cần cẩu lớn và nhỏ, và được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở bến cảng v.v.
Nguyên liệu: U71Mn
Chiều dài: 12 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray dùng cho xe cẩu
Thép ray cần cẩu YB/T5055-93 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
QU 70 | 70 | 120 | 76.5 | 28 | 52.8 |
QU 80 | 80 | 130 | 87 | 32 | 63.69 |
QU 100 | 100 | 150 | 108 | 38 | 88.96 |
QU 120 | 120 | 170 | 129 | 44 | 118.1 |
Thông tin phản hồi
Thép ray tiêu chuẩn Anh của chúng tôi
Chúng tôi là nhà sản xuất thép đường ray Anh, sản phẩm mà chúng tôi sản xuất bao gồm thép nặng, thép nhẹ và thép cần cẩu v.v, có thể đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng.
Nguyên liệu: 700/900A
Chiều dài: 20FT,30FT,33FT,40FT,60FT
Tham số kỹ thuật của thép ray tiêu chuẩn Anh
Thép ray tiêu chuẩn Anh 11:1985 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
50O | 52.39 | 100.01 | 100.1 | 10.32 | 24.833 |
60A | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 30.618 |
60R | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 29.822 |
70A | 60.32 | 123.82 | 111.12 | 12.3 | 34.807 |
75A | 61.91 | 128.59 | 114.3 | 12.7 | 37.455 |
75R | 61.91 | 128.59 | 122.24 | 13.1 | 37.041 |
80A | 63.5 | 133.35 | 117.47 | 13.1 | 39.761 |
80R | 63.5 | 133.35 | 127 | 13.49 | 39.674 |
90A | 66.67 | 142.88 | 127 | 13.89 | 45.099 |
100A | 69.85 | 152.4 | 133.35 | 15.08 | 50.182 |
113A | 69.85 | 158.75 | 139.7 | 20 | 56.398 |
Thông tin phản hồi
Thép ray tiêu chuẩn Ấn Độ chúng tôi
Chúng tôi là nhà sản xuất thép đường ray tiêu chuẩn Ấn Độ, chuyên cung cấp các loại thép đường ray nặng với kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng.
Nguyên liệu: 55Q/U71MN
Chiều dài: 9-12mét
Tham số kỹ thuật của thép đường ray tiêu chuẩn Ấn Độ
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
ISCR 50 | 51.2 | 90 | 90 | 20 | 29.8 |
ISCR 60 | 61.3 | 105 | 105 | 24 | 40 |
ISCR 70 | 70 | 120 | 120 | 28 | 52.8 |
ISCR 80 | 81.7 | 130 | 130 | 32 | 64.2 |
ISCR 100 | 101.9 | 150 | 150 | 38 | 89 |
ISCR 120 | 122 | 170 | 170 | 44 | 118 |
Thép ray theo tiêu chuẩu American chúng tôi
Thép ray theo tiêu chuẩu American mà chúng tôi sản xuất có chất lượng cao, bao gồm thép ray nặng dùng cho đường sắt, thép ray nhẹ dùng cho đường vận chuyển giao thông, và thép ray dùng cho cần cẩu.
Nguyên liệu: 700/900A/1100
Tiêu chuẩn: ASTM A1, AREMA
Chiều dài: 20FT,30FT,33FT,40FT,60FT
Tham số kỹ thuật của thép ray Mỹ
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
ASCE 25 | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.4 |
ASCE 30 | 42.86 | 79.38 | 79.38 | 8.33 | 14.88 |
ASCE 40 | 47.62 | 88.9 | 88.9 | 9.92 | 19.84 |
ASCE 60 | 60.32 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 29.76 |
ASCE 75 | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
ASCE 85 | 65.09 | 131.76 | 131.76 | 14.29 | 42.17 |
90RA | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
115RE | 69.06 | 168.28 | 139.7 | 15.88 | 56.9 |
136RE | 74.61 | 185.74 | 152.4 | 17.46 | 67.41 |
175LBS | 109.86 | 152.4 | 152.4 | 38.1 | 86.8 |
Giới thiệu về thép đường ray tiêu chuẩn Nhật,Hàn
Chúng tôi có thể sản xuất các loại thép đường ray như thép đường ray JIS E theo tiêu chuẩn Hàn Quốc và Nhật Bản, thép đường ray GB theo tiêu chuẩn Trung Quốc.
Tiêu chuẩn: JIS E1103-93/JIS E1101-93
Nguyên liệu: Theo tiêu chuẩn JIS E
Chiều dài: 9-25m
Tham số kỹ thuật của Thép ray tiêu chuẩn JIS E
Tham số kỹ thuật của thép ray JIS E 1103/1101 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
JIS 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
JIS 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
JIS 30A | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
JIS 37A | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
JIS 50N | 65 | 153 | 127 | 15 | 50.4 |
CR 73 | 100 | 135 | 140 | 32 | 73.3 |
CR 100 | 120 | 150 | 155 | 39 | 100.2 |
Giới thiệu về thép ray tiêu chuẩn Nam Phi
Thép ray Nam Phi mà chúng tôi sản xuất có các loại kích thước khác nhau, có thể đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Nguyên liệu: 700/900A
Chiều dài: 9-25m
Tham số kỹ thuật của Thép ray tiêu chuẩn Nam Phi
Thép ray ISCOR Nam Phi | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
15 KG | 41.28 | 76.2 | 76.2 | 7.54 | 14.905 |
22 KG | 50.01 | 95.25 | 95.25 | 9.92 | 22.542 |
30 KG | 57.15 | 109.54 | 109.54 | 11.5 | 30.25 |
40 KG | 63.5 | 127 | 127 | 14 | 40.31 |
48 KG | 68 | 150 | 127 | 14 | 47.6 |
57 KG | 71.2 | 165 | 140 | 16 | 57.4 |
Giới thiệu về thép ray UIC
Công ty chúng tôi sản xuất các loại thép ray với tiêu chuẩn khác nhau theo tiêu chuẩn nhiều nước như thép ray Trung Quốc, thép ray Mỹ, thép ray Anh, Thép ray Nhật Hàn, Thép ray Nam Phi...
Nguyên liệu: 900A/1100
Tiêu chuẩn: UIC860-O
Chiều dài: 12-25 mét
Tham số kỹ thuật của Thép ray tiêu chuẩn UIC
Thép ray 860 UIC | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
UIC 54 | 70 | 159 | 140 | 16 | 54.43 |
UIC 60 | 74.3 | 172 | 150 | 16.5 | 60.21 |
Tâm nẹp là một loại linh kiện nối tiếp hai đường ray theo phía dọc, có hai tấm đối xứng với nhau, và được sử dụng đồng bộ với thép đường ray có quy cách tương ứng. Sản phẩm chủ yếu dùng để nối tiếp thép nặng và thép nhẹ theo phía dọc.
Tấm nẹp/ Thanh nối ray của chúng tôi bao gồm Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn GB (43-75kg), Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn UIC, Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn DIN, Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn JIS E (37A,50N,CR73,CR100), Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn AREMA 2007 và Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn BS (BS75R, BS80A v.v.)...
Tấm nẹp/ Thanh nối ray tiêu chuẩn GB
Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn TQ | ||
Loại | Tiêu chuẩn | Nguyên liệu |
43KG | TB/T 2345-2008 | B7 |
50KG | ||
60KG | ||
75KG |
Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn UIC | Thép ray tương ứng (Corresponding rail) | ||||||||
Loại | Trọng lượng Kg/m | Kích thước(mm) | Nguyên liệu | Rail Type | Trọng lượng Kg/m | Tiêu chuẩn | |||
a | b | c | x | ||||||
y | |||||||||
U79 | 23.92 | 108.53 | 27 | 41 | 2.75 | Grade 700 | UIC54 | 54.43 | UIC |
2.75 | |||||||||
U85 | 29.68 | 120.92 | 24 | 45 | 2.75 | Grade 700 | UIC60 | 60.34 | UIC |
2.75 | |||||||||
Tiêu chuẩn Tấm nẹp/ Thanh nối ray: UIC864-4, UIC864-8 |
Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn DIN | Thép ray tương ứng (Corresponding rail) | ||||||||
Loại | Trọng lượng Kg/m | Kích thước(mm) | Nguyên liệu | Rail Type | Trọng lượng Kg/m | Tiêu chuẩn | |||
a | b | c | x | ||||||
y | |||||||||
FI30 | 9.6 | 70.1 | 15.9 | 20.6 | 4.33 | Grade 700 | S30 | 30.03 | DIN5901 |
4.33 | |||||||||
FI33 | 12.7 | 90.5 | 18 | 20 | 4 | Grade 700 | S33 | 33.47 | DIN5901 |
4 | |||||||||
FI41 FI49 | 15.7 | 94 | 20 | 31 | 3 | Grade 700 | S41 S49 | 41.38 49.43 | DIN5901 |
3 | |||||||||
Tiêu chuẩn Tấm nẹp/ Thanh nối ray: DIN5902:1995 |
Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn JIS E | ||
Loại ray | Tiêu chuẩn Tấm nẹp/ Thanh nối ray | Nguyên liệu |
37A | JIS E 1102-2001 | SS490 S20C |
50N | ||
CR73 | ||
CR100 |
Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn AREMA 2007 | |||
Loại ray | Tiêu chuẩn | Nguyên liệu | Đường kính lỗ |
100lb.ASCE | AREMA 2007 | AREMA Grade/Steel Grade55# | 1.1875 '' |
115RE | 1.1875 '' | ||
132RE | 1.3125 '' | ||
136RE | 1.3125 '' | ||
Thanh nối ray sử dụng cho cần cẩu | |||
104LB.CR | AREMA 2007 | AREMA Grade/Steel Grade55# | 1.0625 '' |
105LB.CR | 1.3125 '' | ||
135LB.CR | 1.1875 '' | ||
171LB.CR | 1.1875 '' | ||
175LB.CR | 1.1875 '' | ||
Chiều dài tiêu chuẩn: 914.4mm Lỗ bu lông có 4 đến 6 lỗ sẵn có để dùng |
Tấm nẹp/ Thanh nối ray sử dụng cho thép ray tiêu chuẩn BS | ||
Loại ray | Tiêu chuẩn | Nguyên liệu |
BS75R | BS 47-1 | EUROPEAN GRADE 700 |
BS80A | ||
BS90A | ||
BS100A | ||
BS113A |
Ý kiến bạn đọc